Nằm xen kẽ giữa hai phiên bản Luxury và F Sport Performance, Lexus RX 350 F Sport là một lựa chọn cũng rất màu sắc, thú vị. Xin gửi tới quý anh chị và các bạn những giới thiệu chi tiết của mẫu xe này, những so sánh với hai phiên bản kế bên kể trên.
Đánh giá chi tiết xe Lexus RX 350 F Sport
Ngoại thất
Phía trước xe
Về mặt tổng thể, không khó để chúng ta nhận ra ngay từ xa một mẫu RX của Lexus nhờ những nét truyền thống đặc trưng. Nhưng lại gần chi tiết, Lexus RX 350 F Sport tạo sự khác biệt nhờ những nét đặc trưng thể thao độc quyền của mình: Lưới tản nhiệt phẳng với các nan đen piano đan chéo, hốc hút gió hai bên tương ứng với lưới tản nhiệt, cụm đèn pha hình bình hành với dải đèn xin nhan/đèn ban ngày hình chữ L cách điệu. Cản trước thay vì ốp nhựa sần cũng được thay thế bởi các chi tiết kim loại bóng mờ, khỏe khoắn.
Thân sườn xe
Bên phía sườn xe, ấn tượng mạnh mẽ tiếp tục tới bởi la răng với 10 chấu to bản, sơn đen bóng màu khói. Thông số kích thước đầy đủ của bộ mâm lốp 235/55R21 101W. Cận hơn nữa, phía bên trong chúng ta bắt đầu thấy hiệu suất vận hành thể thao thể hiện thông qua cùm phanh 6 pít tông đối đỉnh, đĩa thông gió cỡ lớn 20 inch.
Lên phía trên, biểu tượng F Sport đặc trưng, gương chiếu hậu đen bóng, hòa cùng kính chắn gió… tất cả tạo nên một tổng thể màu đen thống nhất tương phản với màu sắc xe (dù là bất kỳ màu gì?) nhấn mạnh chất riêng. Tất nhiên, với một mẫu xe cao cấp như RX 350 F Sport, có lẽ chúng ta sẽ không quá chi tiết vào những công nghệ tất yếu.
Phía sau xe
Ra phía sau, ngoài dải đèn hậu nối liền vô cùng ấn tượng, đặc điểm độc quyền F Sport tiếp tục được thể hiện rõ qua ba đờ sốc sau khối lớn, 2 hốc trang trí với các nan đan chéo đen bóng đối xứng với hốc hút gió trước. Kẹp cùng hốc trang trí có 2 thanh crom nhỏ nhưng lại thể hiện giá trị thẩm mĩ, nổi bật rất cao.
Như vậy có thể thấy, chỉ với một vài chi tiết thay đổi, Lexus đã tạo cho RX 350 F Sport một dấu ấn rất riêng, thể thao và mạnh mẽ. Thể hiện tốt gu thẩm mỹ, nét cá tính của chủ nhân sở hữu. Xe có tới 8 lựa chọn màu ngoại thất, mỗi mã màu đều ẩn chứa những nét thú vị và độc đáo riêng, giaxelexus sẽ lần lượt gửi đến quý anh chị trong một bài viết riêng trên webiste.
Nội thất
Không gian nội thất trên Lexus RX 350 F Sport là sự hoà hợp giữa yếu tố thể thao với triết lý Tazuna. Không chỉ ở thể tích cabin hành khách được nới rộng, thiết kế mới với việc liền mạch hai tapbi cửa với taplo phía trước, tạo nên cảm giác không gian mở rộng. Thế nhưng tone màu trầm, viền đèn nội thất cùng các hệ thống, trang bị có chủ đích hướng người lái, mang lại cảm giác bao bọc, ôm trọn người ngồi trên xe.
Dễ nhận ra những chi tiết thiết kế độc quyền, thể hiện bản sắc F sport như: Vô lăng bọc da, đục lỗ đính kèm logo F sport. Ghế ngồi may ôm sát, phối màu đen đỏ hoặc để đen tuyền. Đồng hồ kỹ thuật số, ốp nhôm Hadoki tại các vị trí tapbi cửa, ốp tại vị trí dầm trung tâm (thay cho ốp gỗ như thương thấy trên các bản Premium hay Luxury)
Tazuna là triết lý mới, trừu tượng lấy hình ảnh người kỵ sĩ cưỡi con chiến mã của mình từ đó liên tưởng đến việc lái xe. Để có được sự tập trung cao, trải nghiệm lái xe tốt, hứng khởi và an toàn người lái và xe cần có sự giao hoà nhất định. Việc này đến thông qua tư thế ngồi, mắt nhìn thẳng, tay cầm vô lăng và các chức năng điều khiển được thể hiện trực quan, rõ ràng.
Vô lăng và màn hình sau vô lăng
Mật thiết gắn liền trong suốt quá trình lái xe, chiếc vô lăng trên RX F Sport được thiết kế chắc chắn, bọc da hoàn toàn và đục lỗ tại các vị trí 3,6,9h – những vị trí cầm nắm chính. Các phím chức năng quen thuộc được sắp xếp ngay trên mặt và là dạng phím lưỡng tính (dùng cảm ứng/hoặc vật lý). Liên kết chặt chẽ với 2 cụm phím này là màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Cần đôi chút thời gian làm quen và thành thạo thao tác, nhưng khi đã rành rồi, bạn sẽ thấy việc khai thác và sử dụng xe được giản lược và thú vị hơn rất nhiều thông qua màn hình HUD này. VD giải trí, thực hiện setup các hệ thống hỗ trợ lái xe, chạy xe bán tự động, chỉ dẫn bản đồ…
Bỏ qua lẫy chuyển số trên vô lăng, cần điều khiển hệ thống đèn pha với chức năng thông minh AHS Blade Scan, cần gạt nước mưa với cơ cấu vòi xịt rửa trực tiếp độc đáo mới… Chúng ta tới với màn hình DVD trung tâm – trang bị thể hiện yếu tố công nghệ cao nhất trong không gian nội thất xe.
Màn hình giải trí trung tâm
Màn hình DVD kích thước 14 inch, full HD, cơ cấu bố trí hệ thống điều hoà với các phím chính trực quan. Phần còn lại 6 incon bên cạnh trái cho phép người dùng nắm bắt và sử dụng loạt công nghệ: Hệ thống dẫn đường, giải trí, kết nối với thiết bi ngoại vi, cài đặt và sử dụng hàng loạt công nghệ trên xe.
Về giải trí, như với RX 350 Luxury và F Sport Performance, xe trang bị 21 loa Mark Levison cao cấp. Cùng các công nghệ xử lý âm thanh Hi-end cao cấp cho chất lượng âm thanh như một rạp hát di động.
Điều hoà cao cấp 3 vùng độc lập, kèm đầy đủ các tiện ích làm mát ghế, sấy ghế, sấy vô lăng. Ngoài loạt công nghệ thông minh thường được thấy trên các sản phẩm cao cấp của Lexus như chức năng S-flow, Eco Cool/Heat, SYNC… giá trị hơn cần nhắc tới là chức năng Nanoe-X giúp tạo độ ẩm, bù ion và khử khuẩn, khử mùi trong xe.
Khả năng vận hành của RX 350 F Sport
Như khẳng định của kỹ sư trưởng thiết kế – ông Takaaki Ohno: Lexus RX thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới sẽ là những chiếc xe giúp bạn thể hiện những dấu ấn cá nhân, mang lại những trải nghiệm lái phấn khích tuyệt vời.
Sức mạnh vận hành của xe đến từ tổ hợp của loạt trang bị và nâng cấp mới, hiệu suất tối ưu:
- Động cơ T24A – FTS, 2.4L, D-4ST, Dual VVT-i: Dung tích 2.4L, phun nhiên liệu trực tiếp áp suất cao và cơ cấu điều khiển van biến thiên thông minh.
- Công suất 275 mã lực/6000 v/ph; Mô men xoắn 430 Nm/1700-3600 v/ph.
- Hộp số tự động 8 cấp thông minh, chức năng chuyển số dựa trên điều kiện vận hành và tín hiệu từ camera phía trước. Bộ biến mô mới với ly hợp khóa đa đĩa. Phạm vi tỉ số truyền rộng, giúp quá trình chuyển số mượt mà.
- Hệ thống treo: Treo trước độc lập MacPheson được phát triển mới; Treo sau đa liên kết với góc nghiêng giảm sóc và bố trí hệ thống tối ưu. Hệ thống điều khiển giảm chấn điện tử AVS với phạm vi điều chỉnh lực giảm chấn mở rộng cho phép tương thích với nhiều loại mặt đường khác nhau.
- Hệ thống dẫn động toàn thời gian ADW, điều khiển điện tử hoàn toàn. Hệ thống tự động tối ưu sự phân bổ công suất giữa cầu trước với cầu sau phù hợp với tình huống lái xe, mang lại trạng thái điều khiển thú vị.
- Hệ thống kiểm soát tiếng ổn chủ động ANC: Dựa trên tín hiệu tính toán từ tốc độ động cơ (VD 3000 v/ph..) và thông tin về tiếng ồn lọt vào cabi do mirco thu thập. Các sóng chống ồn với tần số đối nghịch sẽ được phát ra giúp giảm tiếng ồn trong xe.
Trang bị an toàn
Là thương hiệu luôn giữ vững những vị trí an toàn trên bảng xếp hạng an toàn xe hơi thế giới. Lexus đương nhiên cũng dành sự quan tâm đặc biệt về vấn đề an toàn trên sản phẩm chủ lực, quan trọng bậc nhất của mình. Ngoài những trang bị đã được xem là tiêu chuẩn mặc định, an toàn như trên Lexus RX 350 Luxury thì RX 350 F Sport sẽ còn bao gồm hàng loạt trang bị tiên tiến nhất như:
- Hệ thống phanh ABS, EBD, BA
- Hệ thống phanh điện tử EBP, chức năng giữ phanh Auto HOLD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB
- Hệ thống cảnh báo lệch làn LDA
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA
- Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng DRCC
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử VSC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn pha thích ứng AHS Blade Scan
- Camera 360 độ quan sát toàn cảnh
- Gương chiếu hậu điện tử.
- Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD
- Hệ thống đỗ xe tự động
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngan khi lùi xe RCTA
- Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe SEA
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp
- Cảm biến xunh quanh xe, 7 túi khí SRS, khóa an toàn trẻ em, móc ghế trẻ em ISOFIX…
Thông số kỹ thuật Lexus RX 350 F Sport
Động cơ và vận hành
Động cơ | |
Mã động cơ | T24A—FTS |
Loại động cơ | I4, 16 van DOHC Dual VVT-i |
Dung tích | 2393 cm3 |
Công suất cực đại | 274,9/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 430/1700—3600 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6 |
Hộp số | 8AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport/Custom |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 9,97 L/100km |
Đô thị | 13,26 L/100km |
Hỗn hợp | 11,18 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo MacPherson |
Sau | Hệ thống treo liên kết đa điểm |
Hệ thống treo thích ứng (AVS) | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Phanh đĩa thông gió 20″ |
Sau | Phanh đĩa thông gió 18″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | |
Kích thước | 21″ |
Lốp thường | Có |
Lốp dự phòng | |
Lốp tạm | Có |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày, đèn sương mù, đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật — tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha—cốt | Có |
Tự động thích ứng | AHS |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh, đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên trong | Loại điện từ |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Điều khiển điện (Đóng/Mở) | Có |
Hỗ trợ rảnh tay (Đá cốp) | Có |
Cửa sổ trời | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Loại | Toàn cảnh |
Giá nóc | Có |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xã kép | Có |
Nội thất và tiện nghi
Chất liệu ghế | |
Da | Smooth |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Làm mát ghế | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Gập 40:20:40 | Có |
Làm mát ghế | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | 4 hướng |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng |
Chức năng Nano—e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 21 |
Màn hình/Display | 14″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Tính năng an toàn
Phanh đỗ điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Túi khí | 7 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
|
LEXUS CHÍNH HÃNGXuất xứ: Nhập khẩu Nhật Bản. Bảo hành: Chính hãng Lexus 05 năm không giới hạn Kilomet. Quyền lợi: Quyền tham gia Bảo hiểm chính hãng Lexus; Hỗ trợ trả góp Tài Chính Lexus lãi xuất ưu đãi Ưu đãi: Tặng gói Bảo dưỡng Lexus chính hãng trên toàn quốc trong 03 năm (60.000 Km) – chi tiết xin liên hệ!LEXUS THĂNG LONG – HOTLINE: 087.69.00000 |